vẫy
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vəʔəj˧˥ | jəj˧˩˨ | jəj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
və̰j˩˧ | vəj˧˩ | və̰j˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]vẫy
- Đưa lên đưa xuống hay đưa qua đưa lại bằng một động tác đều và liên tiếp, thường để ra hiệu hay biểu lộ tình cảm.
- Vẫy tay chào tạm biệt.
- Vẫy hoa hoan hô đoàn đại biểu.
- Chó vẫy đuôi mừng rỡ.
Tham khảo
[sửa]- "vẫy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)