Bước tới nội dung

Nội kinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰ʔj˨˩ kïŋ˧˧no̰j˨˨ kïn˧˥noj˨˩˨ kɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˨˨ kïŋ˧˥no̰j˨˨ kïŋ˧˥no̰j˨˨ kïŋ˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Nội kinh

  1. Pho sách thuốc rất cổ (Gồm bộ Tố vấn và bộ Linh Khu hợp lại) dạy về nguyên lý cơ bảnphép châm cứu của Đông y.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]