châm cứu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəm˧˧ kiw˧˥ʨəm˧˥ kɨ̰w˩˧ʨəm˧˧ kɨw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəm˧˥ kɨw˩˩ʨəm˧˥˧ kɨ̰w˩˧

Động từ[sửa]

châm cứu

  1. Châm bằng kim hoặc cứu bằng mồi ngải vào kinh lạcdu huyệt hay đốt nóng các huyệt trên cơ thể để chữa bệnh theo y học dân tộc.

Đồng nghĩa[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)