Bước tới nội dung

Ngày của Mẹ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Một chiếc bánh kem với dòng chữ “Happy Mother's Day!” (Chúc mừng Ngày của Mẹ!).

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa ngày +‎ của +‎ mẹ; dịch sao phỏng từ tiếng Anh Mother's Day.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̤j˨˩ kwa̰ː˧˩˧ mɛ̰ʔ˨˩ŋaj˧˧ kuə˧˩˨ mɛ̰˨˨ŋaj˨˩ kuə˨˩˦˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaj˧˧ kuə˧˩˨˨ŋaj˧˧ kuə˧˩ mɛ̰˨˨ŋaj˧˧ kṵʔə˧˩ mɛ̰˨˨

Danh từ

[sửa]

Ngày của Mẹ

  1. Ngày kỉ niệm để tôn vinh những người mẹ, được tổ chức vào những thời gian khác nhau ở nhiều nơi trên thế giới, phổ biến nhất là vào tháng Ba hoặc tháng Năm.
    • 13/05/2018, Như Thủy, “Người Mỹ chi 23 tỷ USD cho Ngày của Mẹ?”, trong VTV.vn:
      Khảo sát cũng chỉ ra xu hướng mua sắm trực tuyến trong Ngày của Mẹ tăng lên khi 32,4% người được hỏi cho biết sẽ mua đồ trên mạng cho mẹ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Xem thêm

[sửa]