Bước tới nội dung

Nghiêm Châu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiəm˧˧ ʨəw˧˧ŋiəm˧˥ ʨəw˧˥ŋiəm˧˧ ʨəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋiəm˧˥ ʨəw˧˥ŋiəm˧˥˧ ʨəw˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Nghiêm Châu

  1. Chỉ Nghiêm QuangChâu Mục, người đất Nam Dương đời Hậu Hán, hai người ghét đời liêu bạc không ra làm quan.
  2. Xem Tử Lăng

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]