Bước tới nội dung

Nam Dương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naːm˧˧ zɨəŋ˧˧naːm˧˥ jɨəŋ˧˥naːm˧˧ jɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːm˧˥ ɟɨəŋ˧˥naːm˧˥˧ ɟɨəŋ˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Nam Dương

  1. nơi phát tích của nhà Đông Hán. Vua Hán Quang Lưu đã dấy nghiệp ở đó.
  2. Nam Dương cũng là nơi Gia Cát Lượng nằm ngũ trong túp lều tranh trước khi ra giúp Lưu Bị.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]