Sư Khoáng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ xwaːŋ˧˥ʂɨ˧˥ kʰwa̰ːŋ˩˧ʂɨ˧˧ kʰwaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨ˧˥ xwaŋ˩˩ʂɨ˧˥˧ xwa̰ŋ˩˧

Danh từ riêng[sửa]

Sư Khoáng

  1. Nhạc sư nước Tấn thời Xuân Thu, tự Tử , có thể nghe thanh âm biết điều lành dữ.
  2. Tả Truyện.
    Ngày.
    Bính.
    Dần, quân nước.
    Tề đang đêm rút lui,.
    Sư.
    Khoáng báo cho.
    Tấn.
    Hầu rằng: "Giống quạ và những giống chim khác kêu tiếng nghe vui, chắc là quân.
    Tề đã rút lui.".
    Quả như vậy

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]