Bước tới nội dung

Tam Điệp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧ ɗiə̰ʔp˨˩taːm˧˥ ɗiə̰p˨˨taːm˧˧ ɗiəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥ ɗiəp˨˨taːm˧˥ ɗiə̰p˨˨taːm˧˥˧ ɗiə̰p˨˨

Địa danh

[sửa]

Tam Điệp

  1. Một thị xã thuộc tỉnh Ninh Bình, Việt Nam.
  2. (kỷ +) Giai đoạn địa chất kéo dài từ khoảng 251 đến 200 triệu năm trước.
  3. () Một huyện thuộc tỉnh Ninh Bình, Việt Nam ngày xưa, nay tách ra làm hai huyện là Yên KhánhYên Mô.
  4. Dãy núi đá nằm giữa hai tỉnh Thanh HóaHà Nam Ninh ngày nay.

Đồng nghĩa

[sửa]
giai đoạn địa chất

Tham khảo

[sửa]