Tiêu Sương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəw˧˧ sɨəŋ˧˧tiəw˧˥ ʂɨəŋ˧˥tiəw˧˧ ʂɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˥ ʂɨəŋ˧˥tiəw˧˥˧ ʂɨəŋ˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Tiêu Sương

  1. Tên giống ngựa quýhiếm thời xưa.
  2. Tả Truyện.
    Đường.
    Thành.
    Công qua nước.
    Sở có đưa theo một con ngựa.
    Tiêu.
    Sương..
    Tử.
    Thường muốn được giống ngựa đó
  3. Lời sớ của Mã Dung nói.
    "Tiêu.
    Sương là loài ngựa, giống hình con nhạn, thiên hạ ít có."

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]