Tuần duyên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twə̤n˨˩ zwiən˧˧twəŋ˧˧ jwiəŋ˧˥twəŋ˨˩ jwiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twən˧˧ ɟwiən˧˥twən˧˧ ɟwiən˧˥˧

Danh từ[sửa]

Tuần duyên

  1. Đơn vị bảo vệ bờ biển (duyên hải) của một quốc gia.
  2. Tuần: tuần tra. Duyên: bờ biểnvùng biển sát bờ đó.

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)