arisen
Tiếng Anh[sửa]
Nội động từ[sửa]
arisen (Phân từ quá khứ của arise)
- Xuất hiện, nảy sinh ra, xảy ra.
- more difficulties arose — nhiều khó khăn nảy sinh ra
- there arose many heroes — nhiều anh hùng xuất hiện
- Phát sinh do; do bởi.
- difficulties arising from the war — những phát sinh khó khăn do chiến tranh
- (Thơ ca) Sống lại, hồi sinh.
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Mọc lên; trở dậy.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ cổ, nghĩa cổ) nổi lên, vọng đến, vang đến (tiếng âm thanh).
Tính từ[sửa]
arisen
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "arisen". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)