bà mụ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ː˨˩ mṵʔ˨˩ | ɓaː˧˧ mṵ˨˨ | ɓaː˨˩ mu˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaː˧˧ mu˨˨ | ɓaː˧˧ mṵ˨˨ |
Danh từ
[sửa]bà mụ
- Người đàn bà làm nghề đỡ đẻ theo kinh nghiệm dân gian.
- Nữ thần nặn ra đứa trẻ và chăm nom, che chở cho trẻ theo mê tín.