nữ thần
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm từ chữ Hán 女神. Trong đó: 女 (“nữ”: đàn bà, con gái); 神 (“thần”: thần linh, thánh).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɨʔɨ˧˥ tʰə̤n˨˩ | nɨ˧˩˨ tʰəŋ˧˧ | nɨ˨˩˦ tʰəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɨ̰˩˧ tʰən˧˧ | nɨ˧˩ tʰən˧˧ | nɨ̰˨˨ tʰən˧˧ |
Danh từ[sửa]
nữ thần
- Vị thần nữ.
- Nữ thần Mặt Trời.
- Tượng Nữ thần Tự do.
- 1929, Phan Khôi, Cái tánh ghen cùng dật sự thi văn bởi nó mà ra, Phụ nữ tân văn:
- Một hôm, trước mặt vợ mình, Bá Ngọc đọc bài phú Lạc thần (bài của Tào Thực tả sự đẹp của nữ thần sông Lạc), rồi nói với vợ rằng : “Tôi mà cưới vợ được như vầy, thôi không còn ân hận gì nữa”.
- 2021, Trương Định, Chiêm ngưỡng vẻ đẹp phù điêu nữ thần Sarasvati vừa được công nhận Bảo vật Quốc gia, báo Tiền Phong:
- Theo đó, phù điêu nữ thần Sarasvati (niên đại thế kỷ XII) đang trưng bày tại Bảo tàng tỉnh Bình Định được công nhận là Bảo vật Quốc gia.
Dịch[sửa]
Vị thần nữ
- Tiếng Ả Rập: إلاهة (ar) (ʾilāha) gc, إلهة (ar) (ʾilāha)
- Tiếng Afrikaans: godin (af)
- Tiếng Albani: perëndeshë (sq) gc
- Tiếng Anh: goddess (en)
- Tiếng Anh cổ: gyden (ang) gc
- Tiếng Armenia: աստվածուհի (hy) (astvacuhi)
- Tiếng Asturias: diosa (ast) gc
- Tiếng Ba Lan: bogini (pl) gc
- Tiếng Ba Tư: الهه (fa) (elâhe), ایزدبانو (fa) (izadbânu)
- Tiếng Băng Đảo: gyðja (is) gc, dís (is) gc
- Tiếng Belarus: багіня (be) (bahínja) gc
- Tiếng Bengal: দেবী (bn) (debi)
- Tiếng Bồ Đào Nha: deusa (pt) gc
- Tiếng Bổ trợ Quốc tế: dea (ia)
- Tiếng Bulgari: богиня (bg) (bogínja) gc
- Tiếng Catalan: deessa (ca) gc
- Tiếng Copt: ⲛⲧⲱⲣⲉ (cop) (ntōre)
- Tiếng Do Thái: אלה (he) (elá) gc
- Tiếng Đan Mạch: gudinde (da) gch
- Tiếng Đức: Göttin (de) gc
- Tiếng Estonia: jumalanna (et)
- Tiếng Gael Scotland: ban-dia (gd) gc
- Tiếng Galicia: deusa (gl) gc
- Tiếng Gruzia: ქალღმერთი (ka) (kalɣmerti)
- Tiếng Hà Lan: godin (nl)
- Tiếng Hindi: देवी (hi) (devī) gc
- Tiếng Hungary: istennő (hu)
- Tiếng Hy Lạp: θεά (el) (theá) gc
- Tiếng Ido: deino (io)
- Tiếng Indonesia: dewi (id)
- Tiếng Ireland: bandia (ga) gđ
- Tiếng Khmer: ព្រះម៉ែ (km) (prĕəh mae), ទេវី (km) (teevii), ទេពី (km) (teepii)
- Tiếng Latinh: dea (la) gc
- Tiếng Latvia: dieviete (lv) gc, dieve (lv) gc
- Tiếng Litva: deivė (lt) gc
- Tiếng Mã Lai: dewi (ms)
- Tiếng Macedoni: божица (mk) (božica) gc, богиња (mk) (boginja) gc
- Tiếng Malagasy: andriamanibavy (mg)
- Tiếng Miến Điện: ဒေဝီ (my) (dewi)
- Tiếng Na Uy:
- Tiếng Na Uy (Bokmål): gudinne (nb) gđ hoặc gc
- Tiếng Na Uy (Nynorsk): gudinne (nn) gc
- Tiếng Nga: богиня (ru) (bogínja) gc
- Tiếng Nhật: 女神 (ja) (めがみ, megami)
- Tiếng Norman: déêsse (nrf) gc (Jersey)
- Tiếng Pali: devī (pi) gc
- Tiếng Phạn: देवी (sa) (devī) gc, ग्ना (sa) (gnā́) gc
- Tiếng Pháp: déesse (fr) gc
- Tiếng Phần Lan: jumalatar (fi)
- Quốc tế ngữ: diino (eo)
- Tiếng Rumani: zeiță (ro) gc
- Tiếng Séc: bohyně (cs) gc
- Tiếng Serbia-Croatia:
- Tiếng Slovak: bohyňa (sk) gc
- Tiếng Slovene: boginja (sl) gc
- Tiếng Sumer: 𒀭 (sux) (diĝir, dingir; dimer, dimir)
- Tiếng Tagalog: diyosa (tl)
- Tiếng Tây Ban Nha: diosa (es) gc
- Tiếng Thái: เทวี (th) (tee-wii)
- Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: tanrıça (tr), ilahe (tr)
- Tiếng Thụy Điển: gudinna (sv) gch
- Tiếng Tochari B: ñäkteñña (txb)
- Tiếng Triều Tiên: 여신 (ko) (yeosin), 녀신 (ko) (nyeosin) (Bắc Triều Tiên)
- Tiếng Trung Quốc:
- Tiếng Mân Nam: 女神 (zh-min-nan) (lú-sîn / lí-sîn)
- Tiếng Quan Thoại: 女神 (zh) (nǚshén)
- Tiếng Quảng Đông: 女神 (yue) (neoi5 san4)
- Tiếng Ugarit: 𐎛𐎍𐎚 (uga) (ỉlt)
- Tiếng Ukraina: богиня (uk) (bohýnja) gc
- Tiếng Urdu: دیوی (ur) (devī) gc
- Tiếng Wales: duwes (cy) gc
- Tiếng Ý: dea (it) gc
Tham khảo[sửa]
- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam