bà tám
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Dịch sao phỏng từ tiếng Quảng Đông 八婆 (baat3 po4, “người phụ nữ xen vào chuyện người khác”, nghĩa đen “tám người đàn bà”), từ bà + tám. Xem thêm từ tám.
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ː˨˩ taːm˧˥ | ɓaː˧˧ ta̰ːm˩˧ | ɓaː˨˩ taːm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaː˧˧ taːm˩˩ | ɓaː˧˧ ta̰ːm˩˧ |
Danh từ
[sửa]- (thông tục) Người phụ nữ nhiều chuyện, nhiều lời, hay tán dóc, bàn tán, lan truyền tin của người này người kia.
- Bà tám kia ăn nói lắm chuyện.
- 2014, Hoàng Xuân, Thân yêu gởi các bà tám, Thanh Niên:
- Sao không dùng trí và lực để làm giàu cho chính mình, hưởng thụ cuộc sống của mình và bớt chút cacbonic cho bầu không khí xã hội, hỡi các bà tám hay GATO?
Dịch
[sửa]Người phụ nữ nhiều chuyện, nhiều lời, hay tán dóc, bàn tán, lan truyền tin của người này người kia
|
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Từ tiếng Việt dịch sao phỏng từ tiếng Quảng Đông
- Từ tiếng Việt gốc Quảng Đông
- Từ ghép trong tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Từ thông tục trong tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu
- Từ có bản dịch tiếng Quan Thoại
- Từ có bản dịch tiếng Quảng Đông