Bước tới nội dung

bà tám

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Dịch sao phỏng từ tiếng Quảng Đông 八婆 (baat3 po4, người phụ nữ xen vào chuyện người khác, nghĩa đen tám người đàn bà), từ +‎ tám. Xem thêm từ tám.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ː˨˩ taːm˧˥ɓaː˧˧ ta̰ːm˩˧ɓaː˨˩ taːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˧ taːm˩˩ɓaː˧˧ ta̰ːm˩˧

Danh từ

[sửa]

tám

  1. (thông tục) Người phụ nữ nhiều chuyện, nhiều lời, hay tán dóc, bàn tán, lan truyền tin của người này người kia.
    Bà tám kia ăn nói lắm chuyện.
    • 2014, Hoàng Xuân, Thân yêu gởi các bà tám, Thanh Niên:
      Sao không dùng trí và lực để làm giàu cho chính mình, hưởng thụ cuộc sống của mình và bớt chút cacbonic cho bầu không khí xã hội, hỡi các bà tám hay GATO?

Dịch

[sửa]