bàn giao
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːn˨˩ zaːw˧˧ | ɓaːŋ˧˧ jaːw˧˥ | ɓaːŋ˨˩ jaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˧ ɟaːw˧˥ | ɓaːn˧˧ ɟaːw˧˥˧ |
Động từ
[sửa]bàn giao
- Giao lại cho người thay mình nhiệm vụ cùng đồ đạc, sổ sách, tiền nong.
- Trước khi về hưu, ông đã bàn giao từng chi tiết cho người đến thay.
Tham khảo
[sửa]- "bàn giao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)