bàn giao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːn˨˩ zaːw˧˧ɓaːŋ˧˧ jaːw˧˥ɓaːŋ˨˩ jaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˧ ɟaːw˧˥ɓaːn˧˧ ɟaːw˧˥˧

Động từ[sửa]

bàn giao

  1. Giao lại cho người thay mình nhiệm vụ cùng đồ đạc, sổ sách, tiền nong.
    Trước khi về hưu, ông đã bàn giao từng chi tiết cho người đến thay.

Tham khảo[sửa]