bàn máy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːn˨˩ maj˧˥ɓaːŋ˧˧ ma̰j˩˧ɓaːŋ˨˩ maj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˧ maj˩˩ɓaːn˧˧ ma̰j˩˧

Danh từ[sửa]

bàn máy

  1. Bộ phận máydạng mặt bàn để đặt vật đang được gia công, chế tạo.
    bàn máy khoan
    bàn máy khâu

Tham khảo[sửa]

  • Bàn máy, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam