Bước tới nội dung

bác cổ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːk˧˥ ko̰˧˩˧ɓa̰ːk˩˧ ko˧˩˨ɓaːk˧˥ ko˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːk˩˩ ko˧˩ɓa̰ːk˩˧ ko̰ʔ˧˩

Tính từ

[sửa]

bác cổ

  1. kiến thức hiểu biết sâu rộng về văn tịch, sách vở, di tíchcác việc đời xưa.
    Trường bác cổ.

Tham khảo

[sửa]