bán anh em xa mua láng giềng gần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːn˧˥ ajŋ˧˧ ɛm˧˧ saː˧˧ mwaː˧˧ laːŋ˧˥ zə̤ŋ˨˩ ɣə̤n˨˩ɓa̰ːŋ˩˧ an˧˥ ɛm˧˥ saː˧˥ muə˧˥ la̰ːŋ˩˧ jəŋ˧˧ ɣəŋ˧˧ɓaːŋ˧˥ an˧˧ ɛm˧˧ saː˧˧ muə˧˧ laːŋ˧˥ jəŋ˨˩ ɣəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˩˩ ajŋ˧˥ ɛm˧˥ saː˧˥ muə˧˥ laːŋ˩˩ ɟəŋ˧˧ ɣən˧˧ɓa̰ːn˩˧ ajŋ˧˥˧ ɛm˧˥˧ saː˧˥˧ muə˧˥˧ la̰ːŋ˩˧ ɟəŋ˧˧ ɣən˧˧

Tục ngữ[sửa]

bán anh em xa mua láng giềng gần

  1. (nghĩa bóng) Cần xây dựng mối quan hệ đối xử tốt đẹp với hàng xóm láng giềng, do anh em họ hàngthân thích nhưng ở xa nên không có điều kiện giúp đỡ bằng hàng xóm láng giềng.
    • 2012, La Hoàn, Những hàng xóm tọc mạch giữa Thủ đô, VietNamNet:
      Các cụ ta vẫn bảo “bán anh em xa mua láng giềng gần”, có hàng xóm thân thiết quả rất quý. Tuy nhiên, thân thiết quá nhiều khi cũng đem đến rắc rối, đặc biệt là ở môi trường đô thị, nhà cách nhà chỉ một bức vách.

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin