Bước tới nội dung

bán muối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːn˧˥ muəj˧˥ɓa̰ːŋ˩˧ muə̰j˩˧ɓaːŋ˧˥ muəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˩˩ muəj˩˩ɓa̰ːn˩˧ muə̰j˩˧

Động từ

[sửa]

bán muối

  1. (nghĩa đen) đi bán muối.
  2. (nghĩa bóng) chết, từ trần, tạ thế, qua đời.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)