Bước tới nội dung

ngắm gà khỏa thân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋam˧˥ ɣa̤ː˨˩ xwa̰ː˧˩˧ tʰən˧˧ŋa̰m˩˧ ɣaː˧˧ kʰwaː˧˩˨ tʰəŋ˧˥ŋam˧˥ ɣaː˨˩ kʰwaː˨˩˦ tʰəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋam˩˩ ɣaː˧˧ xwa˧˩ tʰən˧˥ŋa̰m˩˧ ɣaː˧˧ xwa̰ʔ˧˩ tʰən˧˥˧

Động từ

[sửa]

ngắm gà khỏa thân

  1. (nghĩa đen) ngắm trụi lông luộc được cúng trên bàn thờ
  2. (nghĩa bóng) bán muối, chết, từ trần, tạ thế, qua đời.
    Cuối cùng tất cả chúng ta/ Đều lên nóc tủ ngắm gà khỏa thân

Dịch

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)