Bước tới nội dung

báo yên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˥ iən˧˧ɓa̰ːw˩˧ iəŋ˧˥ɓaːw˧˥ iəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˩˩ iən˧˥ɓa̰ːw˩˧ iən˧˥˧

Động từ

[sửa]

báo yên

  1. (tín hiệu hoặc hiệu lệnh) báo cho mọi người biết tình hình đã trở lại bình yên, đã hết tình trạng báo động.
    Còi báo yên

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Báo yên, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam