Bước tới nội dung

báo động

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˥ ɗə̰ʔwŋ˨˩ɓa̰ːw˩˧ ɗə̰wŋ˨˨ɓaːw˧˥ ɗəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˩˩ ɗəwŋ˨˨ɓaːw˩˩ ɗə̰wŋ˨˨ɓa̰ːw˩˧ ɗə̰wŋ˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
Báo: cho biết; động: không yên

Tính từ

[sửa]

báo động

  1. Đáng lo ngại, đáng quan tâm.
    Suy thoái về đạo đức đến mức báo động ở một số người (Võ Nguyên Giáp)

Dịch

[sửa]

Động từ

[sửa]

báo động

  1. Báo cho biết tình hình nguy ngập.
    Có những tiếng súng báo động tầu bay (Nguyễn Tuân)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]