báo động
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːw˧˥ ɗə̰ʔwŋ˨˩ | ɓa̰ːw˩˧ ɗə̰wŋ˨˨ | ɓaːw˧˥ ɗəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˩˩ ɗəwŋ˨˨ | ɓaːw˩˩ ɗə̰wŋ˨˨ | ɓa̰ːw˩˧ ɗə̰wŋ˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên[sửa]
Tính từ[sửa]
báo động
- Đáng lo ngại, đáng quan tâm.
- Suy thoái về đạo đức đến mức báo động ở một số người (Võ Nguyên Giáp)
Dịch[sửa]
Động từ[sửa]
báo động
- Báo cho biết tình hình nguy ngập.
- Có những tiếng súng báo động tầu bay (Nguyễn Tuân)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "báo động", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)