Bước tới nội dung

bén mảng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɛn˧˥ ma̰ːŋ˧˩˧ɓɛ̰ŋ˩˧ maːŋ˧˩˨ɓɛŋ˧˥ maːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɛn˩˩ maːŋ˧˩ɓɛ̰n˩˧ ma̰ːʔŋ˧˩

Động từ

[sửa]

bén mảng

  1. (Kng.) . Lại gần nơi nào đó không phảinơi để cho mình đến (hàm ý khinh).
    Hắn không dám bén mảng tới đây.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]