Bước tới nội dung

bìm bịp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓi̤m˨˩ ɓḭʔp˨˩ɓim˧˧ ɓḭp˨˨ɓim˨˩ ɓip˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓim˧˧ ɓip˨˨ɓim˧˧ ɓḭp˨˨

Danh từ

[sửa]

bìm bịp

  1. Chim rừng nhỏ hơn , đuôi dài, lông màu nâu, cổ và đầu màu đen, thường kiếm ăn trong các lùm cây, bụi cỏ, có tiếng kêu bịp bịp.

Tham khảo

[sửa]
  • Bìm bịp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam