Bước tới nội dung

bó gối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔ˧˥ ɣoj˧˥ɓɔ̰˩˧ ɣo̰j˩˧ɓɔ˧˥ ɣoj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔ˩˩ ɣoj˩˩ɓɔ̰˩˧ ɣo̰j˩˧

Động từ

[sửa]

bó gối

  1. (tư thế ngồi) co gập hai chân, hai tay vòng ra ôm lấy đầu gối (thường trong khi phải suy nghĩ)
    ngồi bó gối

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Bó gối, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam