Bước tới nội dung

băng nhóm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaŋ˧˧ ɲɔm˧˥ɓaŋ˧˥ ɲɔ̰m˩˧ɓaŋ˧˧ ɲɔm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaŋ˧˥ ɲɔm˩˩ɓaŋ˧˥˧ ɲɔ̰m˩˧

Danh từ

[sửa]

băng nhóm

  1. Nhóm trộm cướp, buôn lậukẻ cầm đầu (nói khái quát)
    băng nhóm tội phạm
    bắt giữ một băng nhóm buôn lậu

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Băng nhóm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam