bướm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɨəm˧˥ | ɓɨə̰m˩˧ | ɓɨəm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɨəm˩˩ | ɓɨə̰m˩˧ |
Danh từ[sửa]
bướm
- Côn trùng có cánh rộng, có thể có màu sắc đẹp, có vòng đời trải qua giai đoạn nhộng.
- (từ lóng) Chỉ âm hộ.
Đồng nghĩa[sửa]
- bươm bướm (từ láy)
Dịch[sửa]
- côn trùng