Bước tới nội dung

bưu kiện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiw˧˧ kiə̰ʔn˨˩ɓɨw˧˥ kiə̰ŋ˨˨ɓɨw˧˧ kiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɨw˧˥ kiən˨˨ɓɨw˧˥ kiə̰n˨˨ɓɨw˧˥˧ kiə̰n˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Kiện: đồ vật

Danh từ

[sửa]

bưu kiện

  1. Gói đồ, hòm đồ do bưu điện chuyển đi.
    Phải đem chứng minh thư đi lĩnh bưu kiện.

Tham khảo

[sửa]