bưu điện
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiw˧˧ ɗiə̰ʔn˨˩ | ɓɨw˧˥ ɗiə̰ŋ˨˨ | ɓɨw˧˧ ɗiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɨw˧˥ ɗiən˨˨ | ɓɨw˧˥ ɗiə̰n˨˨ | ɓɨw˧˥˧ ɗiə̰n˨˨ |
Danh từ[sửa]
bưu điện
- Phương thức thông tin, liên lạc bằng thư từ, điện báo, do một cơ quan chuyên môn đảm nhiệm.
- Ngành bưu điện.
- Kĩ thuật bưu điện.
- Cơ quan chuyên lo việc chuyển thư từ, điện, báo chí, tiền, hàng.
- Gửi tiền qua bưu điện.
- Đến bưu điện gửi thư.
Dịch[sửa]
- Tiếng Anh: post office
- Tiếng Triều Tiên: 우체국 (u.ce.gug)
- Tiếng Nhật: 郵便局 (yu.bīn.kyoku)
- Tiếng Trung Quốc: 邮局 (yóu.jú)
Tham khảo[sửa]
- "bưu điện". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)