bảng hiệu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːŋ˧˩˧ hiə̰ʔw˨˩ | ɓaːŋ˧˩˨ hiə̰w˨˨ | ɓaːŋ˨˩˦ hiəw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːŋ˧˩ hiəw˨˨ | ɓaːŋ˧˩ hiə̰w˨˨ | ɓa̰ːʔŋ˧˩ hiə̰w˨˨ |
Danh từ
[sửa]bảng hiệu
- Bảng ghi tên và một vài thông tin riêng, cần thiết nhất, dùng trong quảng cáo và giao dịch.
- Trương bảng hiệu.
Tham khảo
[sửa]- "bảng hiệu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)