viện bảo tàng
(Đổi hướng từ bảo tàng)
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
viə̰ʔn˨˩ ɓa̰ːw˧˩˧ ta̤ːŋ˨˩ | jiə̰ŋ˨˨ ɓaːw˧˩˨ taːŋ˧˧ | jiəŋ˨˩˨ ɓaːw˨˩˦ taːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
viən˨˨ ɓaːw˧˩ taːŋ˧˧ | viə̰n˨˨ ɓaːw˧˩ taːŋ˧˧ | viə̰n˨˨ ɓa̰ːʔw˧˩ taːŋ˧˧ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
viện bảo tàng
- Nơi giữ gìn trân trọng những di tích lịch sử.
- Tấm lòng bạn như lò nung rực nóng, như bức tranh trong viện bảo tàng (Xuân Thủy)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "viện bảo tàng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)