bặm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ʔm˨˩ | ɓa̰m˨˨ | ɓam˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓam˨˨ | ɓa̰m˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
bặm
- Mím lại.
- Hoài-văn bặm môi vì tức giận (Nguyên Hồng)
Tham khảo[sửa]
- "bặm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)