sấm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səm˧˥ | ʂə̰m˩˧ | ʂəm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəm˩˩ | ʂə̰m˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “sấm”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
sấm
- Tiếng nổ rền trên bầu trời khi có dông.
- Tiếng sấm rền vang.
- Vỗ tay như sấm dậy.
- Lời dự đoán những sự kiện lớn sẽ xảy ra.
- Sấm trạng Trình.
Tham khảo[sửa]
- "sấm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)