surface
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈsɜː.fəs/
Hoa Kỳ | [ˈsɜː.fəs] |
Danh từ
[sửa]surface (số nhiều surfaces)
- Mặt, mặt ngoài bề mặt.
- a cube has six surfaces — hình lập phương có sáu mặt
- his politeness is only on (of) the surface — sự lễ phép của nó chỉ là ngoài mặt
- (Định ngữ) Bề ngoài.
- surface impressions — những ấn tượng bề ngoài
- (Định ngữ) Ở mặt biển.
- surface craft — tàu mặt biển (đối lại với tàu ngầm)
- surface mail — thư gửi đường biển
- (Toán học) Mặt.
- plane surface — mặt phẳng
- surface of contact — mặt tiếp xúc
Ngoại động từ
[sửa]surface ngoại động từ /ˈsɜː.fəs/
Chia động từ
[sửa]surface
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to surface | |||||
Phân từ hiện tại | surfacing | |||||
Phân từ quá khứ | surfaced | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | surface | surface hoặc surfacest¹ | surfaces hoặc surfaceth¹ | surface | surface | surface |
Quá khứ | surfaced | surfaced hoặc surfacedst¹ | surfaced | surfaced | surfaced | surfaced |
Tương lai | will/shall² surface | will/shall surface hoặc wilt/shalt¹ surface | will/shall surface | will/shall surface | will/shall surface | will/shall surface |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | surface | surface hoặc surfacest¹ | surface | surface | surface | surface |
Quá khứ | surfaced | surfaced | surfaced | surfaced | surfaced | surfaced |
Tương lai | were to surface hoặc should surface | were to surface hoặc should surface | were to surface hoặc should surface | were to surface hoặc should surface | were to surface hoặc should surface | were to surface hoặc should surface |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | surface | — | let’s surface | surface | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]surface nội động từ /ˈsɜː.fəs/
Chia động từ
[sửa]surface
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to surface | |||||
Phân từ hiện tại | surfacing | |||||
Phân từ quá khứ | surfaced | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | surface | surface hoặc surfacest¹ | surfaces hoặc surfaceth¹ | surface | surface | surface |
Quá khứ | surfaced | surfaced hoặc surfacedst¹ | surfaced | surfaced | surfaced | surfaced |
Tương lai | will/shall² surface | will/shall surface hoặc wilt/shalt¹ surface | will/shall surface | will/shall surface | will/shall surface | will/shall surface |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | surface | surface hoặc surfacest¹ | surface | surface | surface | surface |
Quá khứ | surfaced | surfaced | surfaced | surfaced | surfaced | surfaced |
Tương lai | were to surface hoặc should surface | were to surface hoặc should surface | were to surface hoặc should surface | were to surface hoặc should surface | were to surface hoặc should surface | were to surface hoặc should surface |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | surface | — | let’s surface | surface | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "surface", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /syʁ.fas/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
surface /syʁ.fas/ |
surfaces /syʁ.fas/ |
surface gc /syʁ.fas/
- Mặt.
- Surface de l’eau — mặt nước
- Surface de séparation — mặt phân cách
- Bề mặt, diện tích.
- La surface d’un triangle — bề mặt một hình tam giác
- (Nghĩa bóng) Bề ngoài.
- Rester à la surface des choses — đứng lại ở bề ngoài sự vật
- avoir de la surface — có máu mặt; có bảo đảm; có uy tín
- faire surface — nổi lên (tàu ngầm)
- n'être que surface — chỉ hời hợt
Tham khảo
[sửa]- "surface", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)