Bước tới nội dung

bệ rạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓḛʔ˨˩ za̰ːʔk˨˩ɓḛ˨˨ ʐa̰ːk˨˨ɓe˨˩˨ ɹaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓe˨˨ ɹaːk˨˨ɓḛ˨˨ ɹa̰ːk˨˨

Tính từ

[sửa]

bệ rạc

  1. Lôi thôi, thiếu quy củ, nền nếp, lộ sự thiếu nhân cách trong lối sống.
    Sống bệ rạc .
    Nhà cửa quá bệ rạc.

Tham khảo

[sửa]