bỉ thử nhất thì
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓḭ˧˩˧ tʰɨ̰˧˩˧ ɲət˧˥ tʰi̤˨˩ | ɓi˧˩˨ tʰɨ˧˩˨ ɲə̰k˩˧ tʰi˧˧ | ɓi˨˩˦ tʰɨ˨˩˦ ɲək˧˥ tʰi˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓi˧˩ tʰɨ˧˩ ɲət˩˩ tʰi˧˧ | ɓḭʔ˧˩ tʰɨ̰ʔ˧˩ ɲə̰t˩˧ tʰi˧˧ |
Định nghĩa
[sửa]bỉ thử nhất thì
- Do câu Bỉ nhất thì, thử nhất thì ý nói xưa kia là một thì, bây giờ là một thì, hoàn cảnh khác nhau không thể câu nệ được.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "bỉ thử nhất thì", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)