bỉ thử nhất thì

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓḭ˧˩˧ tʰɨ̰˧˩˧ ɲət˧˥ tʰi̤˨˩ɓi˧˩˨ tʰɨ˧˩˨ ɲə̰k˩˧ tʰi˧˧ɓi˨˩˦ tʰɨ˨˩˦ ɲək˧˥ tʰi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓi˧˩ tʰɨ˧˩ ɲət˩˩ tʰi˧˧ɓḭʔ˧˩ tʰɨ̰ʔ˧˩ ɲə̰t˩˧ tʰi˧˧

Định nghĩa[sửa]

bỉ thử nhất thì

  1. Do câu Bỉ nhất thì, thử nhất thì ý nói xưa kia là một thì, bây giờ là một thì, hoàn cảnh khác nhau không thể câu nệ được.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]