Bước tới nội dung

bỏm bẻm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔ̰m˧˩˧ ɓɛ̰m˧˩˧ɓɔm˧˩˨ ɓɛm˧˩˨ɓɔm˨˩˦ ɓɛm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔm˧˩ ɓɛm˧˩ɓɔ̰ʔm˧˩ ɓɛ̰ʔm˧˩

Tính từ

[sửa]

bỏm bẻm

  1. Từ gợi tả kiểu nhai lâu, thong thả, miệng không mở to.
    Miệng nhai trầu bỏm bẻm.

Ghi chú sử dụng

[sửa]
  • Thường dùng phụ cho động từ.

Tham khảo

[sửa]