Bước tới nội dung

bố cục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo˧˥ kṵʔk˨˩ɓo̰˩˧ kṵk˨˨ɓo˧˥ kuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓo˩˩ kuk˨˨ɓo˩˩ kṵk˨˨ɓo̰˩˧ kṵk˨˨

Danh từ

[sửa]

bố cục

  1. Sự tổ chức, sự sắp xếp; cách tổ chức, cách sắp xếp.
    Bố cục của bức tranh.
    Bài vănbố cục chặt chẽ.

Động từ

[sửa]

bố cục

  1. Tổ chức, sắp xếp các phần trong một bài viết hoặc tác phẩm.
    Cách bố cục câu chuyện.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]