bộ máy
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓo̰ʔ˨˩ maj˧˥ | ɓo̰˨˨ ma̰j˩˧ | ɓo˨˩˨ maj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓo˨˨ maj˩˩ | ɓo̰˨˨ maj˩˩ | ɓo̰˨˨ ma̰j˩˧ |
Danh từ
[sửa]bộ máy
- Toàn bộ các cơ quan thực hiện nhiệm vụ chung của một tổ chức.
- Bộ máy hành chính.
- Toàn bộ các cơ quan thực hiện chức năng chung trong cơ thể.
- Bộ máy tiêu hoá.
- Bộ máy hô hấp.
Tham khảo
[sửa]- "bộ máy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)