bộ máy

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̰ʔ˨˩ maj˧˥ɓo̰˨˨ ma̰j˩˧ɓo˨˩˨ maj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓo˨˨ maj˩˩ɓo̰˨˨ maj˩˩ɓo̰˨˨ ma̰j˩˧

Danh từ[sửa]

bộ máy

  1. Toàn bộ các cơ quan thực hiện nhiệm vụ chung của một tổ chức.
    Bộ máy hành chính.
  2. Toàn bộ các cơ quan thực hiện chức năng chung trong cơ thể.
    Bộ máy tiêu hoá.
    Bộ máy hô hấp.

Tham khảo[sửa]