Bước tới nội dung

bức tử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɨk˧˥ tɨ̰˧˩˧ɓɨ̰k˩˧˧˩˨ɓɨk˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɨk˩˩˧˩ɓɨ̰k˩˧ tɨ̰ʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

bức tử

  1. (luật pháp) Việc đối xử tàn ác, ức hiếp, ngược đãi hoặc làm nhục người lệ thuộc mình, dẫn đến người đó tự sát.