Bước tới nội dung

ngược đãi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 虐待.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋɨə̰ʔk˨˩ ɗaʔaj˧˥ŋɨə̰k˨˨ ɗaːj˧˩˨ŋɨək˨˩˨ ɗaːj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋɨək˨˨ ɗa̰ːj˩˧ŋɨə̰k˨˨ ɗaːj˧˩ŋɨə̰k˨˨ ɗa̰ːj˨˨

Động từ

[sửa]

ngược đãi

  1. Đối xử tàn tệ, nhẫn tâm.
    Địa chủ ngược đãi nông nô, con ở.

Tham khảo

[sửa]