Bước tới nội dung

ba sinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaː˧˧ sïŋ˧˧ɓaː˧˥ ʂïn˧˥ɓaː˧˧ ʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˥ ʂïŋ˧˥ɓaː˧˥˧ ʂïŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ba sinh

  1. Ba kiếp người.
    Kiếp trước, kiếp này và kiếp sau, theo thuyết luân hồi của.
    Phật giáo.
    Ví chăng duyên nợ ba sinh (Truyện Kiều)
    Tình nghĩa vợ chồng Cái nợ ba sinh đã trả rồi (HXHương).
  2. (Từ cũ, Văn chương) đời đời kiếp kiếp (thường nói về tình duyên gắn bó với nhau), theo quan niệm của đạo Phật.
    duyên nợ ba sinh
    "Mừng thầm chốn ấy chữ bài, Ba sinh âu hẳn duyên trời chi đây!" (TKiều)

Tham khảo

[sửa]
  • Ba sinh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam