Bước tới nội dung

bao vây kinh tế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˧ vəj˧˧ kïŋ˧˧ te˧˥ɓaːw˧˥ jəj˧˥ kïn˧˥ tḛ˩˧ɓaːw˧˧ jəj˧˧ kɨn˧˧ te˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˥ vəj˧˥ kïŋ˧˥ te˩˩ɓaːw˧˥˧ vəj˧˥˧ kïŋ˧˥˧ tḛ˩˧

Động từ

[sửa]

bao vây kinh tế

  1. Cô lập một nước nào đó về mặt kinh tế bằng cách cắt đứt toàn bộ hoặc một phần các quan hệ kinh tế giữa nước đó với các nước khác, nhằm phá hoại nền kinh tế của nước ấy.