biên tập
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiən˧˧ tə̰ʔp˨˩ | ɓiəŋ˧˥ tə̰p˨˨ | ɓiəŋ˧˧ təp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiən˧˥ təp˨˨ | ɓiən˧˥ tə̰p˨˨ | ɓiən˧˥˧ tə̰p˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Động từ[sửa]
biên tập
- Thu thập tài liệu để biên soạn.
- Dày công biên tập trước khi viết bộ sử.
- Sửa soạn các bài đăng báo.
- Bài báo đã được biên tập công phu.
- Ban biên tập.
- Tập thể người phụ trách việc biên tập một tờ báo hay một tạp chí.
- Ban biên tập báo Nhân dân.
Tham khảo[sửa]
- "biên tập", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)