bung xung

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓuŋ˧˧ suŋ˧˧ɓuŋ˧˥ suŋ˧˥ɓuŋ˧˧ suŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuŋ˧˥ suŋ˧˥ɓuŋ˧˥˧ suŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

bung xung

  1. Vật để đỡ tên đạn khi ra trận ngày xưa; thường dùng để người chịu đỡ đòn thay cho người khác (hàm ý chê).
    Đứng ra làm bung xung.

Tham khảo[sửa]