bung xung
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓuŋ˧˧ suŋ˧˧ | ɓuŋ˧˥ suŋ˧˥ | ɓuŋ˧˧ suŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓuŋ˧˥ suŋ˧˥ | ɓuŋ˧˥˧ suŋ˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
bung xung
- Vật để đỡ tên đạn khi ra trận ngày xưa; thường dùng để ví người chịu đỡ đòn thay cho người khác (hàm ý chê).
- Đứng ra làm bung xung.
Tham khảo[sửa]
- "bung xung". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)