bộ lạc
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓo̰ʔ˨˩ la̰ːʔk˨˩ | ɓo̰˨˨ la̰ːk˨˨ | ɓo˨˩˨ laːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓo˨˨ laːk˨˨ | ɓo̰˨˨ la̰ːk˨˨ |
Danh từ[sửa]
bộ lạc
- Hình thái tộc người ở thời đại nguyên thuỷ, bao gồm một số thị tộc hay bào tộc thân thuộc có chung một tên gọi, có vùng cư trú riêng.
- Đời sống bộ lạc.
Tham khảo[sửa]
- "bộ lạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)