cà sa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̤ː˨˩ saː˧˧ | kaː˧˧ ʂaː˧˥ | kaː˨˩ ʂaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaː˧˧ ʂaː˧˥ | kaː˧˧ ʂaː˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Danh từ
[sửa]cà sa
- Áo nhà sư mặc khi làm lễ, may bằng nhiều mụn vải ghép lại.
- Đi lễ.
- Phật mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy. (tục ngữ)
Dịch
[sửa]áo cà sa
Tham khảo
[sửa]- "cà sa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)