Bước tới nội dung

cà sa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤ː˨˩ saː˧˧kaː˧˧ ʂaː˧˥kaː˨˩ ʂaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˧˧ ʂaː˧˥kaː˧˧ ʂaː˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cà sa

  1. Áo nhà sư mặc khi làm lễ, may bằng nhiều mụn vải ghép lại.
    Đi lễ.
    Phật mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy. (tục ngữ)

Dịch

[sửa]

áo cà sa

Tham khảo

[sửa]