cà sa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ka̤ː˨˩ saː˧˧ | kaː˧˧ ʂaː˧˥ | kaː˨˩ ʂaː˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kaː˧˧ ʂaː˧˥ | kaː˧˧ ʂaː˧˥˧ | ||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Danh từ
cà sa
- Áo nhà sư mặc khi làm lễ, may bằng nhiều mụn vải ghép lại.
- Đi lễ.
- Phật mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy. (tục ngữ)
Dịch
áo cà sa
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cà sa”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)