mụn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mṵʔn˨˩mṵŋ˨˨muŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mun˨˨mṵn˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

mụn

  1. Nhọt nhỏ nổingoài da.
    Mặt đầy mụn.
  2. Mảnh, mẩu.
    Mụn vải.
  3. Đứa con (nói nhà hiếm con).
    Hiếm hoi, được có vài mụn.

Tham khảo[sửa]