cà vẹt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̤ː˨˩ vɛ̰ʔt˨˩ | kaː˧˧ jɛ̰k˨˨ | kaː˨˩ jɛk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaː˧˧ vɛt˨˨ | kaː˧˧ vɛ̰t˨˨ |
Danh từ
[sửa]cà vẹt
- Hình thức mang cavet đi cầm để lấy về một số tiền, có lãi suất và giá trị cà tùy thuộc vào trị giá của xe được hai bên thỏa thuận trong hợp đồng.