cán cân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːn˧˥ kən˧˧ka̰ːŋ˩˧ kəŋ˧˥kaːŋ˧˥ kəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːn˩˩ kən˧˥ka̰ːn˩˧ kən˧˥˧

Danh từ[sửa]

cán cân

  1. Đòn cân, thường dùng để mối tương quan giữa hai lực lượng, hai đại lượng đối lập.
    Cán cân lực lượng.
    Cán cân thương mại.
    Cán cân công lí (tượng trưng sự công bằng về luật pháp).

Tham khảo[sửa]